DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC NUÔI
CON NUÔI
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TRANG
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
2-8
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
9-12
|
3
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực
biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
13-19
|
1. Thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi
trong nước
a) Trình tự thực
hiện:
- Người nhận con nuôi nộp hồ sơ của mình và của người được
nhận làm con nuôi tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người được nhận làm con nuôi
thường trú (đối với các trường hợp thông thường) hoặc tại Ủy ban nhân dân cấp
xã nơi người nhận con nuôi thường trú (nếu là cha dượng, mẹ kế hoặc cô, cậu,
dì, chú, bác ruột của người được nhận làm con nuôi hoặc có sự thỏa thuận giữa
người nhận con nuôi với cha mẹ đẻ, người giám hộ của người được nhận làm con
nuôi);
- Ủy ban nhân dân cấp xã
kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến của những người có liên quan;
- Công chức tư pháp-hộ tịch ghi vào sổ đăng ký việc nuôi
con nuôi và Giấy chứng nhận nuôi con nuôi;
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký
Giấy chứng nhận đăng ký nuôi con nuôi;
- Người nhận con nuôi nhận Giấy chứng nhận đăng ký nuôi con
nuôi tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã (nhận tại Lễ giao nhận con nuôi).
b) Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ
- Hồ sơ của người nhận con nuôi:
+ Đơn xin nhận con nuôi (Bản chính) (theo mẫu);
+ Hộ chiếu/Chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ có giá trị thay
thế (Bản sao);
+ Phiếu lý lịch tư pháp (Bản chính, được cấp chưa quá 06
tháng);
+ Văn bản xác nhận tình trạng hôn nhân (Bản sao nếu là Giấy
chứng nhận kết hôn hoặc bản gốc nếu là giấy xác nhận tình trạng độc thân);
+ Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp
(Bản chính, được cấp chưa quá 06 tháng);
+ Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở,
điều kiện kinh tế do UBND cấp xã nơi người nhận con nuôi thường trú cấp (trường
hợp cha dượng, mẹ kế hoặc cô, cậu, dì, chú, bác ruột của người được nhận làm
con nuôi thì không cần văn bản này) (bản chính, được cấp chưa quá 06 tháng).
- Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi:
+ Giấy khai sinh;
+ Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp;
+ Hai ảnh toàn thân, nhìn thẳng chụp không quá
06 tháng;
+ Biên bản xác nhận do Ủy ban nhân dân
hoặc Công an cấp xã nơi phát hiện trẻ bị bỏ rơi lập đối với trẻ em bị bỏ rơi;
Giấy chứng tử của cha đẻ, mẹ đẻ hoặc quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ
đẻ của trẻ em là đã chết đối với trẻ em mồ côi; quyết định của Tòa án tuyên bố
cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất tích đối với người
được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất tích; quyết định của Tòa án
tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất năng lực hành
vi dân sự đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ để mất năng
lực hành vi dân sự;
+ Quyết định tiếp nhận đối với
trẻ em ở cơ sở nuôi dưỡng.
* Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 30 ngày, trong đó:
- Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi
con nuôi và Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, giao - nhận con nuôi: 20 ngày, kể từ
ngày có ý kiến đồng ý của những người có liên quan (theo quy định của Điều 21
Luật nuôi con nuôi).
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá
nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú của người nhận con nuôi hoặc của
người được nhận làm con nuôi.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú của người
nhận con nuôi hoặc của người được nhận làm con nuôi.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
không
g) Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận nuôi con nuôi.
h) Phí, lệ phí (nếu có): Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi: 400.000đ.
(Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3
năm 2011 của Chính phủ).
Miễn lệ phí đăng ký nuôi con
nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ
hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi;
nhận trẻ em khuyết tật, trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo và việc nuôi con nuôi ở vùng
sâu, vùng xa.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu TP/CN-2014/CN.02: Đơn
xin nhận con nuôi;
(Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
- TP/CN-2011/CN.06: Tờ khai
hoàn cảnh gia đình của người nhận con nuôi (mẫu sử dụng cho người nhận con nuôi
tại Ủy ban nhân dân cấp xã và Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài).
(Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày
27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp)
k) Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Người nhận con nuôi phải có đủ
điều kiện sau:
- Có năng
lực hành vi dân sự đầy đủ;
- Hơn
con nuôi từ 20 tuổi trở lên – không áp dụng đối với trường hợp cha dượng
nhận con riêng của vợ, mẹ kế nhận con riêng của chồng làm con nuôi
hoặc cô, cậu, dì, chú bác ruột nhận cháu làm con nuôi;
- Có
điều kiện về sức khỏe, kinh tế, chỗ ở bảo đảm việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo
dục con nuôi - không áp dụng đối với trường hợp cha dượng nhận con
riêng của vợ, mẹ kế nhận con riêng của chồng làm con nuôi hoặc cô,
cậu, dì, chú bác ruột nhận cháu làm con nuôi;
- Có tư cách đạo đức tốt.
Các trường hợp không được nhận con nuôi
- Đang bị hạn chế một số quyền của
cha, mẹ đối với con chưa thành niên;
- Đang chấp
hành quyết định xử lý hành chính tại cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh;
- Đang chấp hành hình phạt tù;
- Chưa được xóa án tích về một trong các tội cố ý xâm
phạm tính mạng, sức khoẻ, nhân phẩm, danh dự của người khác; ngược đãi hoặc
hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu, người có công nuôi dưỡng mình; dụ
dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người chưa thành niên vi phạm pháp luật; mua bán,
đánh tráo, chiếm đoạt trẻ em.
l) Căn cứ pháp lý:
- Luật Nuôi con nuôi ngày 17 tháng 06 năm 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
nuôi con nuôi;
- Thông tư
số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm
2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử
dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc
ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
ĐƠN XIN NHẬN
CON NUÔI
(Dùng cho trường hợp nuôi con nuôi trong nước)
Kính gửi: .............................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Chúng tôi/tôi là:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng,
năm sinh
|
|
|
Nơi sinh
|
|
|
Dân tộc
|
|
|
Quốc tịch
|
|
|
Nghề nghiệp
|
|
|
Nơi thường
trú
|
|
|
Số Giấy
CMND/Hộ chiếu
|
|
|
Nơi cấp
|
|
|
Ngày, tháng,
năm cấp
|
|
|
Địa chỉ liên
hệ
|
|
|
Điện
thoại/fax/email
|
|
|
Có nguyện vọng nhận trẻ em dưới đây làm con
nuôi:
Họ và tên:……………………………............................................................ Giới tính: ………………
Ngày, tháng, năm sinh: .............................................................................................................................
Nơi sinh: ..........................................................................................................................................................
Dân tộc: ............................................... Quốc tịch: ....................................................................................
Tình trạng sức khoẻ: ..................................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:...............................................................................................
.........
Nơi đang cư trú:
* Gia đình:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện
thoại,/fax/ email
|
|
|
Quan hệ với trẻ em được nhận làm con
nuôi
|
|
|
* Cơ sở nuôi dưỡng: ............................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Lý do nhận con
nuôi: ............................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
………...………………………………………………………………….............................................................
Nếu được nhận trẻ em làm con
nuôi, chúng tôi/tôi cam kết sẽ chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em như con đẻ
của mình và thực hiện mọi nghĩa vụ của cha mẹ đối với con theo quy định của
pháp luật. Chúng tôi/tôi cam kết trong thời hạn ba năm, kể từ ngày giao nhận
con nuôi, định kỳ 06 tháng một lần, gửi thông báo về tình trạng phát triển mọi
mặt của con nuôi (có kèm theo ảnh)
cho........................................................................................
nơi chúng tôi/tôi thường trú.
Đề nghị ......................................................................................................................
xem xét, giải quyết.
..................,
ngày ................. tháng ........... năm.................
ÔNG BÀ
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký,
ghi rõ họ tên)
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________
TỜ KHAI HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH CỦA NGƯỜI
NHẬN CON NUÔI
PHẦN TỰ KHAI CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI
1. Ông:
Họ và tên: ..................................................................................................................
Ngày sinh: ............................
Nơi sinh: ..........................................................................................................................................................................
Số Giấy CMND: ...................................... Nơi cấp: ..........................................Ngày cấp ..............................
Nghề nghiệp: .................................................................................................................................................................
Nơi thường trú:
.............................................................................................................................................................
Tình trạng hôn nhân: ..............................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
2. Bà:
Họ và tên: ........................................................................................................
Ngày sinh: ......................................
Nơi sinh: ..........................................................................................................................................................................
Số Giấy CMND: ...................................... Nơi cấp: ................................ Ngày
cấp ......................................
Nghề nghiệp: .................................................................................................................................................................
Nơi thường trú:
.............................................................................................................................................................
Tình trạng hôn nhân: .............................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
3.
Hoàn cảnh gia đình: ......................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Hoàn cảnh
kinh tế:
- Nhà ở: ........................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
- Mức thu nhập: ........................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
- Các tài sản khác: ..................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............., ngày........ tháng..........năm..............
Ông Bà
(Ký, ghi rõ
họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ý kiến của Tổ trưởng tổ dân phố/Trưởng thôn
về người nhận con nuôi:
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............,ngày...........tháng............ năm......
Tổ trưởng dân phố/Trưởng thôn
(Ký, ghi rõ họ tên)
Xác minh của công chức tư pháp - hộ tịch:
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............., ngày...........tháng............ năm.........
Người xác minh
(Ký, ghi rõ họ tên)
Xác nhận của UBND xã/phường/thị trấn
..............., ngày...........tháng............ năm.........
TM. UBND XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
2. Thủ tục Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi trong nước
a) Trình tự thực
hiện:
- Người có yêu cầu đăng ký lại việc nuôi con nuôi nộp Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con
nuôi tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cha mẹ nuôi và con nuôi
thường trú hoặc nơi đã đăng ký việc nuôi con nuôi trước đây;
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký và cấp cho
người yêu cầu đăng ký lại 01 bản chính Giấy chứng nhận nuôi con nuôi.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Ủy ban nhân
dân cấp xã .
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
Tờ khai đăng ký lại việc nuôi
con nuôi (theo mẫu).
Trường hợp yêu cầu đăng ký lại
tại Ủy ban nhân dân cấp xã không phải là nơi trước đây đã đăng ký việc nuôi con
nuôi, thì Tờ khai phải có cam kết của người yêu cầu đăng ký lại về tính trung
thực của việc đăng ký nuôi con nuôi trước đó và có chữ ký của ít nhất hai người
làm chứng.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá
nhân.
e) Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Cơ quan
trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Cơ
quan phối hợp (nếu có): không
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Giấy chứng nhận việc nuôi con nuôi.
h) Phí, lệ phí (nếu có): Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: TP/CN-2011/CN.04: Tờ khai đăng ký
lại việc nuôi con nuôi
(Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày
27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp)
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có):
-
Sổ hộ tịch và bản chính giấy tờ đăng ký nuôi con nuôi bị mất hoặc hư hỏng không
sử dụng được;
- Cha, mẹ nuôi và con nuôi đều còn
sống vào thời điểm yêu cầu đăng ký lại.
l) Căn cứ
pháp lý:
- Luật Nuôi con nuôi
ngày 17 tháng 06 năm 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
nuôi con nuôi;
- Thông tư
số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm
2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử
dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc
ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Ảnh 4x 6 cm
(chụp chưa quá 6 tháng)
|
|
Ảnh 4x 6 cm
(chụp chưa quá 6 tháng)
|
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ LẠI VIỆC NUÔI CON
NUÔI
Kính gửi: .............................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Chúng tôi
/tôi là:
|
Ông
|
Bà
|
Họ
và tên
|
|
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
|
|
Nơi
sinh
|
|
|
Dân
tộc
|
|
|
Quốc
tịch
|
|
|
Nơi
thường trú
|
|
|
Số
Giấy CMND/Hộ chiếu
|
|
|
Nơi
cấp
|
|
|
Ngày,
tháng, năm cấp
|
|
|
Địa
chỉ liên hệ
|
|
|
Điện
thoại/fax/email
|
|
|
Đã nhận người có tên dưới đây làm con
nuôi:
Họ và tên: ......................................................................................................................Giới tính: ....................
Ngày, tháng, năm sinh: .....................................................................................................................................
Nơi sinh: ......................................................................................................................................................................
Dân tộc: .................................................................................Quốc tịch: ............................................................
Nơi thường trú: ................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
Phần khai về bên giao con nuôi trước
đây:
|
Ông
|
Bà
|
Họ
và tên
|
|
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
|
|
Nơi
sinh
|
|
|
Dân
tộc
|
|
|
Quốc
tịch
|
|
|
Nơi
thường trú/tạm trú
|
|
|
Số
Giấy CMND/Hộ chiếu
|
|
|
Nơi
cấp
|
|
|
Ngày,
tháng, năm cấp
|
|
|
Địa
chỉ liên hệ
|
|
|
Điện
thoại/fax/email
|
|
|
Quan hệ với trẻ được nhận làm con nuôi :..............................................................................
Tên cơ sở nuôi dưỡng: .....................................................................................................................................
Chức vụ của người đại diện cơ sở nuôi dưỡng: ..........................................................................
...................................................................................................................................................................................................
Việc nuôi con nuôi đã được đăng ký tại: .....................................................................................
..........................................................................................................................ngày..............tháng..............năm.....
Chúng tôi cam đoan lời khai trên đây
là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình.
Đề nghị....................................................................................... đăng ký.
.................................., ngày ............tháng............năm............
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
Xác nhận của Người làm chứng thứ nhất4
Tôi tên
là..........................................sinh năm .........
Số CMND..........................,
cư trú tại.....................
...................................................................................................
Tôi xin làm chứng việc nuôi con
nuôi nêu trên là
đúng sự thật và xin chịu trách
nhiệm về việc làm
chứng của mình.
.................,
ngày..........tháng......... năm...........
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
|
|
|
Xác nhận của
Người làm chứng thứ hai
Tôi tên
là.................................sinh năm..........
Số CMND......................, cư trú
tại................
.........................................................................
Tôi xin
làm chứng việc nuôi con nuôi nêu trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm
về việc làm chứng của mình.
.................,ngày..........tháng.........năm..........
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
3. Thủ tục Giải quyết việc người nước
ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con
nuôi
a) Trình tự thực hiện:
- Người nhận con nuôi nộp hồ sơ của mình và của
người được nhận làm con nuôi tại UBND cấp xã nơi trẻ em được nhận làm con nuôi
thường trú.
- UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến của những
người có liên quan, niêm yết việc xin con nuôi tại trụ sở UBND trong thời hạn
10 ngày;
- Sau khi hết hạn niêm yết, UBND cấp xã xin ý kiến
của Sở Tư pháp;
- Sở Tư pháp xem xét, trả lời UBND cấp xã;
- UBND cấp xã đăng ký việc nuôi con nuôi, tiến hành
giao nhận con nuôi.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở UBND cấp xã, nơi trẻ em thường
trú.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Hồ sơ của người nhận con nuôi:
+ Đơn xin nhận con nuôi (theo mẫu) (Bản chính);
+
Hộ chiếu/Chứng minh nhân dân hoặc giầy tờ có giá trị thay thế (Bản sao);
+
Phiếu lý lịch tư pháp (Bản chính, dịch ra tiếng Việt, được cấp chưa quá 06
tháng);
+
Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế (Bản
chính, dịch tiếng Việt, được cấp chưa quá 06 tháng)
+
Văn bản xác nhận tình trạng hôn nhân (Bản sao nếu là Giấy chứng nhận kết hôn
hoặc bản gốc nếu là giấy xác nhận tình trạng độc thân, dịch tiếng Việt);
+
Giấy khám sức khỏe (Bản chính, dịch tiếng Việt, được cấp chưa quá 06 tháng);
+
02 Ảnh chụp toàn thân (Chụp mới nhất, cỡ 9cx12cm hoặc 10cmx15cm).
- Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi:
+ Giấy khai sinh;
+ Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện trở
lên cấp;
+ Hai ảnh toàn thân, nhìn thẳng chụp không quá 06
tháng;
+ Biên bản xác nhận do Ủy ban nhân dân hoặc Công an
xã nơi phát hiện trẻ bị bỏ rơi lập đối với trẻ em bị bỏ rơi; Giấy chứng tử của
cha đẻ, mẹ đẻ hoặc quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của trẻ em là
đã chết đối với trẻ em mồ côi; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của
người được giới thiệu làm con nuôi mất tích đối với người được giới thiệu làm
con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất tích; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ
đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất năng lực hành vi dân sự đối với
người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất năng lực hành vi dân
sự;
- Quyết định tiếp nhận đối với trẻ em ở cơ sở nuôi
dưỡng.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 30 ngày, trong đó:
- UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến những người
có liên quan: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Sở Tư pháp có ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận
được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Đăng ký việc nuôi con nuôi và giao - nhận con
nuôi: 05 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đồng ý của Sở Tư pháp.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp xã nơi trẻ em thường trú.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân
cấp xã, nơi người được nhận làm con nuôi thường trú.
- Cơ quan phối hợp(nếu có): Sở Tư pháp.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận nuôi con nuôi.
h) Phí, lệ phí (nếu có): Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi: 400.000 đồng
(Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3
năm 2011 của Chính phủ)
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu TP/CN-2014/CN.02: Đơn xin nhận con nuôi ;
(Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
- TP/CN-2011/CN.06: Tờ khai hoàn cảnh gia đình của
người nhận con nuôi (mẫu sử dụng cho người nhận con nuôi tại Ủy ban nhân dân
cấp xã và Cơ quan đại diện Việt Nam
ở nước ngoài)
. (Thông
tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6
năm 2011 của Bộ Tư pháp)
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có):
Người nhận con nuôi phải có đủ điều
kiện sau:
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
- Hơn con nuôi
từ 20 tuổi trở lên;
- Có điều kiện
về sức khỏe, kinh tế, chỗ ở bảo đảm việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con
nuôi;
- Có tư cách đạo đức tốt.
Các
trường hợp không được nhận con nuôi
- Đang bị hạn chế một số quyền của cha, mẹ đối với con
chưa thành niên;
- Đang chấp hành quyết định xử lý hành chính
tại cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh;
- Đang
chấp hành hình phạt tù;
- Chưa
được xóa án tích về một trong các tội cố ý xâm phạm tính mạng, sức khoẻ, nhân
phẩm, danh dự của người khác; ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng,
con, cháu, người có công nuôi dưỡng mình; dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người
chưa thành niên vi phạm pháp luật; mua bán, đánh tráo, chiếm đoạt trẻ em.
l) Căn cứ pháp
lý:
- Luật Nuôi con nuôi ngày 17 tháng 06 năm 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21
tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi con
nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của
Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu
mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và
hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
ĐƠN XIN NHẬN
CON NUÔI
(Dùng cho trường hợp nuôi con nuôi trong nước)
Kính gửi: .............................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Chúng tôi/tôi là:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng,
năm sinh
|
|
|
Nơi sinh
|
|
|
Dân tộc
|
|
|
Quốc tịch
|
|
|
Nghề nghiệp
|
|
|
Nơi thường
trú
|
|
|
Số Giấy
CMND/Hộ chiếu
|
|
|
Nơi cấp
|
|
|
Ngày, tháng,
năm cấp
|
|
|
Địa chỉ liên
hệ
|
|
|
Điện
thoại/fax/email
|
|
|
Có nguyện vọng nhận trẻ em dưới đây làm con
nuôi:
Họ và tên:……………………………............................................................ Giới tính: ………………
Ngày, tháng, năm sinh: .............................................................................................................................
Nơi sinh: ..........................................................................................................................................................
Dân tộc: ..................................... Quốc tịch: .............................................................................................
Tình trạng sức khoẻ: ..................................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:...............................................................................................
..........
Nơi đang cư trú:
* Gia đình:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện
thoại,/fax/ email
|
|
|
Quan hệ với trẻ em được nhận làm con
nuôi
|
|
|
* Cơ sở nuôi dưỡng: .............................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Lý do nhận con
nuôi: ............................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
………...………………………………………………………………….............................................................
Nếu được nhận trẻ em làm con
nuôi, chúng tôi/tôi cam kết sẽ chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em như con đẻ
của mình và thực hiện mọi nghĩa vụ của cha mẹ đối với con theo quy định của
pháp luật. Chúng tôi/tôi cam kết trong thời hạn ba năm, kể từ ngày giao nhận
con nuôi, định kỳ 06 tháng một lần, gửi thông báo về tình trạng phát triển mọi
mặt của con nuôi (có kèm theo ảnh)
cho....................................................................................
nơi chúng tôi/tôi thường trú.
Đề nghị ......................................................................................................................
xem xét, giải quyết.
................,
ngày ................. tháng ........... năm.................
ÔNG BÀ
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký,
ghi rõ họ tên)
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________
TỜ KHAI HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH CỦA NGƯỜI
NHẬN CON NUÔI
PHẦN TỰ KHAI CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI
1. Ông:
Họ và tên: ..................................................................................................................
Ngày sinh: ............................
Nơi sinh: ....................................................................................................................................................................................
Số Giấy CMND: ...................................... Nơi cấp: ..........................................Ngày cấp ..............................
Nghề nghiệp: ...........................................................................................................................................................................
Nơi thường trú:
.............................................................................................................................................................
Tình trạng hôn nhân: ..............................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
2. Bà:
Họ và tên: ..................................................................................................................
Ngày sinh: ............................
Nơi sinh: ..........................................................................................................................................................................
Số Giấy CMND: ................................................ Nơi cấp: ................................ Ngày
cấp .............................
Nghề nghiệp: .................................................................................................................................................................
Nơi thường trú:
.............................................................................................................................................................
Tình trạng hôn nhân: ..............................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
3.
Hoàn cảnh gia đình: .......................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Hoàn cảnh
kinh tế:
- Nhà ở: ..........................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
- Mức thu nhập: ...........................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
- Các tài sản khác: ....................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............., ngày........ tháng..........năm..............
Ông Bà
(Ký, ghi rõ
họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ý kiến của Tổ trưởng tổ dân phố/Trưởng thôn
về người nhận con nuôi:
.........................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............., ngày...........tháng............ năm.........
Tổ trưởng dân phố/Trưởng thôn
(Ký, ghi rõ họ tên)
Xác minh của công chức tư pháp - hộ tịch:
.........................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............., ngày...........tháng............ năm.........
Người xác minh
(Ký, ghi rõ họ tên)
Xác nhận của UBND xã/phường/thị trấn
..............., ngày...........tháng............ năm.........
TM. UBND XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)